Chỉ định:
            
            
	- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
	- Triệu chứng rối loạn chức năng não ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, rối loạn hành vi.
	- Hỗ trợ điều trị sau cơn nhồi máu não (đột quỵ, thiếu máu cục bộ cấp), sau chấn thương sọ não có di chứng.
	- Điều trị nghiện rượu, bệnh thiếu máu hồng cầu liềm. Điều trị hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em.
	- Hỗ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
            
        
 
        
        
	
            Liều dùng:        
            
            
	- Liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định.
	- Liều thông thường cho người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.
	- Có thể tăng liều lên tới 2 viên x 3 lần/ngày
	- Liều thông thường cho trẻ em: 50mg/kg/ngày,chia 3 lần.
	- Uống thuốc với nhiều nước sau các bữa ăn.
            
        
 
        
        
        
        
	
            Chống chỉ định:
            
            
	- Quá mẫn với piracetam
	- Suy gan, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/ phút)
	- Người mắc bệnh Huntington (múa giật mãn tính)
            
        
 
        
        
	
            Tác dụng phụ:
            
            
	- Mệt mỏi, nhức đầu, buồn nôn, dễ bị kích động, mất ngủ.
	- Ngoài ra ít gặp: chóng mặt, run rẩy.
	- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
            
        
 
        
        
	
            Lưu ý - thận trọng:
            
            
	Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bị bệnh suy thận, theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuổi. 
            
        
 
        
        
	
            Hạn dùng:
            
            
	36  tháng  kể  từ  ngày  sản  xuất.