Chỉ định:
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.
- Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
- Điều trị nghiện rượu.
- Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
- Ở trẻ em: điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
Liều dùng:
- Liều thường dùng là 30-160mg/kg/ngày, chia làm 3-4 lần.
- Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4g/ngày tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8g/ngày trong những tuần đầu.
- Điều trị nghiện rượu: 12g/ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên.
- Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: liều ban đầu là 9-12g/ngày, liều duy trì là 2,4g/ngày, uống ít nhất trong 3 tuần.
- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần
- Điều trị giật rung cơ: 7,2g/ngày, chia làm 2-3 lần.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với Piracetam.
- Không dùng cho những người suy thận nặng (hệ số thanh thải creatimin dưới 20ml/phút)
- Người mắc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gan.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tác dụng phụ:
- Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng trướng bụng, bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu,mất ngủ, ngủ gà.
Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất