Chỉ định:
- Ngoại khoa : Các triệu chứng viêm và phù nề sau phẫu thuật. Các trường hợp chấn thương và sau phẫu thuật chỉnh hình.
- Tai mũi họng : Viêm xoang, Polyp mũi. Viêm tai giữa. Viêm họng.
- Nội khoa : Phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng. Long đàm trong các bệnh phổi như : Viêm phế quản, hen phế quản.
- Nha khoa : Viêm nha chu. Áp-xe ổ răng. Sau phẫu thuật răng hàm mặt.
Liều dùng:
- Uống trước hoặc sau bữa ăn
- Uống 1 viên/ lần, ngày 2 - 3 lần.
- Không nghiền nát hoặc bẻ viên thuốc khi uống.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Tác dụng phụ:
- Biểu hiện dị ứng ngoài da, nổi mề đay, phù Quincke. Đôi khi gây vài xáo trộn tiêu hóa như biếng ăn, khó chịu và buồn nôn.
Lưu ý - thận trọng:
- Ngưng điều trị nếu có phản ứng dị ứng.
- Bệnh nhân có bất thường về đông máu, rối loạn trầm trọng chức năng thận hoặc đang điều trị với thuốc kháng đông.
- Phối hợp với thuốc kháng sinh nếu có biểu hiện nhiễm trùng.
- Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú nên theo sự chỉ dẫn của Bác sĩ.
Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.