CÔNG TY DƯỢC PHẨM USA - NIC PHARMA | ĐC: Lô 11D, đường C, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh | ĐT: (028) 37.541.999 (5 Lines) - Fax: (028)37.543.999 | Email: nicpharma@vnn.vn - nic.pharma@yahoo.com

icon COBXID-NIC 100

COBXID-NIC 100
Nhóm điều trị: KHÁNG VIÊM
Dạng bào chế: VIÊN NANG
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 Viên

 

Thành phần:

- Celecoxib

- Celecoxib là thuốc kháng viêm, giảm đau không steroid (NSAID), ức chế chọn lọc lên Cox-2, có tác dụng kháng viêm, giảm đau. Khác với phần lớn các thuốc kháng viêm không steroid khác, Celecoxib không ức chế lên Cox-1 nên ít có nguy cơ gây tác dụng phụ như viêm loét dạ dày-ruột và không cản trở đông máu.


Chỉ định:

- Cobxid Nic 100  làm giảm các triệu chứng sưng nóng đỏ đau của bệnh viêm xương khớp, thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp ở người trưởng thành.

- Điều trị đau cấp kể cả đau sau phẫu thuật, nhổ răng.

- Điều trị hỗ trợ để làm giảm số lượng polyp trong bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình.

- Điều trị thống kinh nguyên phát.


Liều dùng:

- Uống giữa bữa ăn

- Viêm xương khớp, thoái hóa khớp: 200 mg / ngày. Chia 1 - 2 lần.

- Viêm khớp dạng thấp: 100 - 200 mg x  2 lần / ngày.

- Bệnh Polyp đại trực tràng: 400 mg x 2 lần / ngày, kèm săn sóc y khoa.

- Cơn đau cấp và thống kinh:

  * Trong ngày đầu: Uống 1 lần 400 mg, uống thêm 200 mg nếu cần.

  * Những ngày tiếp theo: Uống 200 mg x 2 lần nếu còn đau.


Chống chỉ định:

- Quá mẫn với Celecoxib, Aspirin hoặc các NSAID khác.

- Phụ nữ có thai và cho con bú.

- Trẻ em dưới 18 tuổi.


Tác dụng phụ:

- Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, đau lưng, nhức đầu, chóng mặt.


Lưu ý - thận trọng:

- Celecoxib làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế men chuyển angiotensin.

- Celecoxib có thể làm giảm tác dụng thải Na+/ niệu của Furosemid.

- Viêm loét dạ dày-ruột tiến triển.

- Người có bệnh thận tiến triển, bị phù.

- Tăng huyết áp hoặc suy tim.

- Hen suyễn.


Hạn dùng:

- 36 tháng kể từ ngày sản xuất


Thông tin khác:

- Tiêu chuẩn: TCCS


TÌM KIẾM SẢN PHẨM
Tên thuốc
Nhóm điều trị:
Dạng bào chế:
 

DANH MỤC SẢN PHẨM