Chỉ định:
- Điều trị virus Herpes Simplex týp 1 và 2 ở da và niêm mạc, bao gồm Herpes sinh dục khởi phát hoặc tái phát.
- Ngăn chặn tái nhiễm Herpes Simplex trên người có miễn dịch bình thường.
- Phòng tái phát Herpes Simplex cho người suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp.
- Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh Zona) cấp tính.
- Điều trị thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch.
Liều dùng:
- Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Nếu thầy thuốc không có chỉ dẫn gì khác thì dùng theo chỉ dẫn dưới đây:
* Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi:
- Điều trị Herpes Simplex khởi phát, bao gồm Herpes sinh dục: 200mg x 5 lần/ngày (mỗi 4 giờ uống 1 lần). Đợt dùng 5-10 ngày.
- Trường hợp suy giảm miễn dịch: liều phòng ngừa 400mgx5 lần/ngày, trong khoảng 5 ngày.
- Liều đầu tiên cần dùng sớm ngay sau khi bệnh khởi phát.
* Trẻ em dưới 2 tuổi: uống nửa liều người lớn.
- Điều trị bệnh thủy đậu:
Trẻ >=6 tuổi: 800mgx4 lần/ngày.
Trẻ từ 2-5 tuổi: 400mgx4 lần/ngày.
Trẻ dưới 2 tuổi: 200mgx4 lần/ngày.
* Uống thuốc trong 5 ngày.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ:
- Có thể gặp buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, ban, nhức đầu.
Lưu ý - thận trọng:
- Người bị suy thận.
- Không sử dụng thuốc khi có thai và cho con bú.
Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.