Chỉ định:
- Viêm khớp dạng thấp, lupút ban đỏ toàn thân, viêm động mạch thái dương, viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng. Ức chế miễn dịch: thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt, ung thư bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt giai đoạn cuối. Dị ứng gồm cả phản vệ.
Liều dùng:
Chia làm 2-4 lần trong ngày.
- Liều khởi đầu:
* Người lớn: 5-60 mg/ngày.
* Trẻ em: 0,14-2 mg/kg/ngày.
- Liều duy trì:
* Người lớn: 5-15 mg/ngày.
* Trẻ em: 0,25-0,5 mg/kg/ngày.
Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.